Miễn phí vận chuyển

Bán kính 12km


Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220D

Special Price 3.210.000 vnđ

Regular Price: 4.240.000

Loại sản phẩm: Máy in hóa đơn Epson

Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220PD là Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt.

Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220D
Công nghệ in kim
In 1 liên (Mặc định Tiếng Việt )
Tốc độ: 3.5 inches/s
Khổ giấy: 76 mm
Kết nối: Cổng LPT
Cắt giấy: bằng tay (có dao cắt)

Máy in hoá đơn  siêu thị  EPSON TM-U220PD là Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán. Đặc tính nổi bật In theo công nghệ in kim trực tiếp trên giấy các bon cuộn, ruy băng thôngdụng. Chi phí thấp, hiệu quả cao. Thíết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng,hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhỡ Dễ dàng sử dụng với thiết lập cấu hình như máy in thông thường. Hỗ trợ cả 3 kiểu kết nối LPT, COM,USB (Opition). Gồm 3 loại TM-U220PA, PB, PD cho nhiều loại ứng dụng khác nhau, thoải mái lựa chọn máy in phù hợp nhất. Giới thiệu EPSON TM-U220 : 1. Máy in thế hệ mới TM-U220 với những đặc điểm nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U200 đã chiếm lĩnh thị trường toàn cầu trong nhiều năm qua. 2. In hoá đơn bán hàng cho các điểm bán hàng, quầy hàng, siêu thị, trung tâm mua sắm, như sách, nhà hàng, cơ quan hành chính sự nghiệp... 3. Phương pháp lập trình dễ dàng và nhanh chóng trên các môi trường Windows và Java 4. Các ứng dụng trong quản lý bán hàng, in trong bếp, hoá đơn, in vé, báo cáo... 5. Các ứng dụng quản lý bán hàng khác

Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220

Phương pháp in

9 Kim, in ma trận điểm

In font

Font

7 x 9 / 9 x 9

Số cột

40 / 42 hoặc 33 / 35

Kích thước ký tự (mm)

1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C)

Đặc tính ký tự

95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa

Một số Font mặc định : Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam

Độ phân giải

17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi

Giao tiếp

RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F

Bộ đệm dữ liệu

4 KB hay 40 Bytes

Tốc độ in

4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi )

Giấy

Kích thước (mm)

57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0

Độ dày

0.06 đến 0.085

Số liên giấy

1 bản gốc với 1 bản copy

Ruybăng

ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen)

Tuổi thọ Ruybăng

Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự

Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ)

Nguồn

AC Adapter

Điện năng tiêu thụ

31 KW

Chức năng D.K.D

2 driver

Độ tin cậy

MTBF : 180.000 giờ

MCBF : 18.000.000 dòng

Kích thước bên ngoài

Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C)

Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C)

Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C)

Trọng lượng

Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg

Chuẩn EMC

VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B

Nguồn cung cấp

Adapter AC

Lựa chọn từ nhỡ máy

Cảm nhận sensor

Lựa chọn

Đế treo tường WH – 10

Tiêu chuẩn an toàn

UL / CSA / TUV (EN60950

         

Website An Toàn

Bảo hành chính hãng nhà sản xuất

Giá luôn rẻ nhất, luôn khuyến mãi giá khủng

Yên tâm 100% với thương hiệu hơn 10 năm và hơn 1.000.000 khách hàng đã tin tưởng